.

Công bố các tổ hợp môn thi trường quân đội năm 2015

.

ĐNĐT - Chiều 22-1, Ban tuyển sinh Quân sự Bộ Quốc phòng đã công bố tổ hợp các môn thi vào các ngành đào tạo ĐH, CĐ của 21 trường ĐH, CĐ thuộc khối quân đội.

Theo đó, năm 2015, các trường quân đội sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển.

Riêng ngành đào tạo ĐH dân sự giáo viên giáo dục quốc phòng và an ninh của Trường Sĩ quan Chính trị lần đầu tuyển sinh, năm 2015 áp dụng tuyển khối thi mới với tổ hợp ba môn Toán-Văn-Sử.

Theo quy định, thí sinh dự thi vào các trường quân đội phải đáp ứng các tiêu chuẩn về chính trị, đạo đức, sức khỏe, trình độ văn hóa và độ tuổi với thí sinh dự thi. Khi trúng tuyển phải chấp hành sự phân công ngành học và chịu sự phân công công tác của Bộ Quốc phòng khi tốt nghiệp.

Về chính trị, đạo đức, thí sinh phải là đoàn viên Đoàn TNCS Hồ Chí Minh. Trường hợp quân nhân phải được đánh giá hoàn thành tốt nhiệm vụ trong thời gian phục vụ tại ngũ. Thí sinh dự thi phải bảo đảm trên cơ thể không có hình xăm mang tính kinh dị, kỳ quái, kích động, bạo lực gây phản cảm. Về độ tuổi (tính đến năm dự thi), thanh niên ngoài quân đội từ 17-21 tuổi, quân nhân tại ngũ hoặc đã xuất ngũ từ 18-23 tuổi và thiếu sinh quân từ 17-23 tuổi.

Các trường quân đội tuyển chọn thí sinh (cả nam và nữ) đạt sức khỏe loại 1 ở các chỉ tiêu: nội khoa, tâm thần kinh, ngoại khoa, da liễu, mắt, tai-mũi-họng, hàm-mặt; được lấy những thí sinh đạt sức khỏe loại 2 về răng.

Các trường đào tạo sĩ quan chỉ huy, chính trị, hậu cần tuyển thí sinh nam cao từ 1,65m trở lên, cân nặng từ 50kg trở lên và vòng ngực trung bình từ 81cm trở lên. Các trường đào tạo sĩ quan chuyên môn - kỹ thuật tuyển thí sinh nam cao từ 1,63m trở lên, cân nặng từ 50kg trở lên và vòng ngực trung bình từ 81cm trở lên (thí sinh nữ (nếu có) phải đạt sức khỏe loại 1, được tuyển những thí sinh mắc tật khúc xạ cận thị hoặc viễn thị không quá 3 đi-ôp; kiểm tra thị lực qua kính đạt mắt phải 10/10, tổng thị lực 2 mắt đạt 19/10 trở lên).

Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ ba năm trở lên thuộc khu vực 1, hải đảo và thí sinh là người dân tộc thiểu số, dự thi vào các trường sẽ được lấy đến sức khỏe loại 2 về thể lực (cả nam và nữ), nhưng thí sinh nam phải đạt chiều cao từ 1,62m trở lên. Thí sinh nam là người dân tộc thiểu số thi vào Trường Sĩ quan Chính trị được lấy chiều cao từ 1,6m trở lên (các tiêu chuẩn khác thực hiện theo quy định).

Riêng tuyển sinh phi công tại Trường Sĩ quan Không quân sẽ chỉ tuyển chọn thí sinh đã được Quân chủng phòng không-không quân tổ chức khám tuyển sức khỏe, kết luận đủ điều kiện dự thi vào đào tạo phi công quân sự.

Tổ hợp môn thi cụ thể vào các trường quân đội năm 2015 như sau:

 

TT

Tên trường,

Ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Môn thi (tổ hợp môn thi xét tuyển ĐH, CĐ)

1

HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

KQH

 

 

a)

Các ngành đào tạo kỹ sư quân sự

KQH

D860210

1.Toán, Lý, Hóa

2.Toán, Lý, Tiếng Anh

b)

Các ngành đào tạo kỹ sư dân sự

DQH

 

 

 

- Ngành công nghệ thông tin

 

D480201

1.Toán, Lý, Hóa

2.Toán, Lý, Tiếng Anh

 

- Ngành kỹ thuật phần mềm

 

D480103

 

- Ngành khoa học máy tính

 

D480101

 

- Ngành hệ thống thông tin

 

D480104

 

- Ngành truyền thông và mạng máy tính

 

D480102

 

 - Ngành Điện, Điện tử

 

D520201

1.Toán, Lý, Hóa

2.Toán, Lý, Tiếng Anh

 

        + Chuyên ngành Điện tử viễn thông

 

 

 

        + Chuyên ngành Điện tử Y sinh

 

 

 

- Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

D520216

1.Toán, Lý, Hóa

2.Toán, Lý, Tiếng Anh

 

- Ngành Kỹ thuật Cơ khí

 

D520103

1.Toán, Lý, Hóa

2.Toán, Lý, Tiếng Anh

 

     + Chuyên ngành Chế tạo máy

 

 

 

     + Chuyên ngành Kỹ thuật ôtô

 

 

 

- Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử

 

D520114

1.Toán, Lý, Hóa

2.Toán, Lý, Tiếng Anh

 

- Ngành Kỹ thuật Xây dựng

 

D580208

 

- Ngành Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông

 

D580205

 

- Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học

 

D510401

1.Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Hóa, Tiếng Anh

c)

Đào tạo liên thông cao đẳng lên đại học

 

 

 

 

- Ngành Công nghệ Thông tin

 

D480201

1.Toán, Lý, Hóa

2.Toán, Lý, Tiếng Anh

 

- Ngành Điện, điện tử

 

D520201

 

- Ngành Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

 

D520216

 

- Ngành Kỹ thuật Cơ khí

 

D520103

 

1.Toán, Lý, Hóa

2.Toán, Lý, Tiếng Anh

 

     + Chuyên ngành Chế tạo máy

 

 

 

     + Chuyên ngành Kỹ thuật ôtô

 

 

 

- Ngành Kỹ thuật cơ Cơ điện tử

 

D520114

1.Toán, Lý, Hóa

2.Toán, Lý, Tiếng Anh

 

- Ngành Kỹ thuật xây dựng

 

D580208

d)

Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự

 

 

 

 

- Ngành Công nghệ thông tin

 

C480201

1.Toán, Lý, Hóa

2.Toán, Lý, Tiếng Anh

 

- Ngành Điện, Điện tử

 

C510301

 

- Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

C510303

 

- Ngành Kỹ thuật ôtô

 

C510205

2

HỌC VIỆN QUÂN Y

YQH

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học

 

 

 

 

- Ngành Bác sĩ đa khoa hệ quân sự

YQH

D720101

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Hóa, Sinh

 

- Ngành Bác sĩ đa khoa hệ dân sự

DYH

D720101

1. Toán, Lý, Hóa

2 .Toán, Hóa, Sinh

 

- Ngành Dược sĩ đại học hệ dân sự

DYH

D720401

Toán, Lý, Hóa

3

HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ

NQH

 

 

a)

Các ngành đào tạo đại học quân sự

NQH

 

 

 

- Ngành Trinh sát kỹ thuật

 

D860222

1. Toán, Lý, Hóa

 2. Toán, Lý, Tiếng Anh

 

- Ngành Ngôn ngữ Anh

 

D220201

Toán, Văn, Tiếng Anh

 

- Ngành Ngôn ngữ Nga

 

D220202

1. Toán, Văn, Tiếng Anh

2. Toán, Văn, Tiếng Nga

 

- Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

 

D220204

1. Toán, Văn, Tiếng Anh

2. Toán, Văn, Tiếng Trung Quốc

 

- Ngành Quan hệ quốc tế

 

 

Toán, Văn,  Tiếng Anh

b)

Các ngành đào tạo đại học dân sự

DNH

 

 

 

- Ngành Ngôn ngữ Anh

 

D220201

Toán, Văn, Tiếng Anh

 

- Ngành Ngôn ngữ Nga

 

D220202

1. Toán, Văn, Tiếng Anh

2. Toán, Văn, Tiếng Nga

 

- Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

 

D220204

1. Toán, Văn, Tiếng Anh

2. Toán, Văn, Tiếng Trung Quốc

4

HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG

BPH

 

 

a)

Các ngành đào tạo đại học quân sự

 

 

 

 

Ngành Biên phòng

 

D860206

Văn, Sử, Địa

b)

Các ngành đào tạo đại học dân sự

 

 

 

 

Ngành Giáo viên giáo dục quốc phòng an ninh

 

D140208

Văn, Sử, Địa

5

HỌC VIỆN HẬU CẦN

HEH

 

 

a)

Các ngành đào tạo đại học quân sự

HEH

 

 

 

Ngành Hậu cần quân sự

 

D860226

Toán, Lý, Hóa

b)

Các ngành đào tạo đại học dân sự

HFH

 

 

 

- Ngành Tài chính - Ngân hàng

 

D340201

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

 

- Ngành Kế toán

 

D340301

1. Toán, Lý, Hóa

2.  Toán, Lý, Tiếng Anh

 

Ngành Kỹ thuật xây dựng

 

D580208

Toán, Lý, Hóa

c)

Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự

HFH

 

 

 

- Ngành Tài chính - Ngân hàng

 

D340201

1. Toán, Lý, Hóa

2.  Toán, Lý, Tiếng Anh.

3. Toán, Văn, Tiếng Anh

 

- Ngành Kế toán

 

D340301

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh.

3. Toán, Văn, Tiếng Anh

d)

Đào tạo liên thông đại học dân sự

HFH

 

 

 

- Ngành Tài chính - Ngân hàng

 

D340201

Toán, Lý, Hóa

 

- Ngành Kế toán

 

D340301

Toán, Lý, Hóa

6

HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN

PKH

 

 

a)

Các ngành đào tạo đại học quân sự

 

 

 

 

- Ngành Kỹ thuật Hàng không

 

D520120

Toán, Lý, Hóa

 

- Ngành Chỉ huy tham mưu không quân

 

D860202

Toán, Lý, Hóa

 

- Ngành Chỉ huy tham mưu phòng không

 

D860203

Toán, Lý, Hóa

 

- Ngành Chỉ huy kỹ thuật phòng không

 

D860215

Toán, Lý, Hóa

 

- Ngành Chỉ huy kỹ thuật Tác chiến điện tử

 

D860221

Toán, Lý, Hóa

7

HỌC VIỆN HẢI QUÂN

HQH

 

 

a)

Các ngành đào tạo đại học quân sự

 

 

 

 

Ngành Chỉ huy tham mưu Hải quân

 

D860201

Toán, Lý, Hóa

 

 

 

 

 

8

TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ

LCH

 

 

a)

Các ngành đào tạo đại học quân sự

LCH

 

 

 

Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước

 

D310202

 1. Toán, Lý, Hóa

 2. Văn, Sử, Địa

b)

Các ngành đào tạo đại học dân sự

GCH

 

 

 

Ngành Giáo viên giáo dục quốc phòng và an ninh

 

D140208

Toán, Văn, Sử

9

TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1

LAH

 

 

a)

Các ngành đào tạo đại học quân sự

 

 

 

 

Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân

 

D860210

Toán, Lý, Hóa

b)

Các ngành đào tạo đại học ngành quân sự cơ sở

 

D860230

Văn, Sử, Địa

c)

Các ngành đào tạo cao đẳng ngành Quân sự cơ sở

 

C860230

Văn, Sử, Địa

10

TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2

LBH

 

 

a)

Các ngành đào tạo đại học quân sự

LBH

 

 

 

Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân

 

D860210

Toán, Lý, Hóa

b)

Các ngành đào tạo đại học ngành Quân sự cơ sở

LBH

D860230

Văn, Sử, Địa

c)

Các ngành đào tạo cao đẳng ngành Quân sự cơ sở

 

C860230

 

11

TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH

PBH

 

 

a)

Các ngành đào tạo đại học quân sự

 

 

 

 

Chỉ huy tham mưu Pháo binh

 

D860204

Toán, Lý, Hóa

12

TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH

SNH

 

 

a)

Các ngành đào tạo đại học quân sự

 

 

 

 

Chỉ huy tham mưu Công binh

 

D860217

Toán, Lý, Hóa

b)

Các ngành đào tạo đại học dân sự

ZCH

 

 

 

- Ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

D580205

Toán, Lý, Hóa

 

- Ngành kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp

 

D580208

Toán, Lý, Hóa

 

- Ngành kỹ thuật cơ khí ôtô, máy xây dựng và xếp dỡ

 

D520103

Toán, Lý, Hóa

c)

Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự

ZCH

 

 

 

- Công nghệ kỹ thuật giao thông

 

C510104

Toán, Lý, Hóa

 

- Công nghệ kỹ thuật cơ khí

 

C510201

Toán, Lý, Hóa

13

TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN

 

 

 

a)

Các ngành đào tạo đại học quân sự

TTH

 

 

 

 Ngành Chỉ huy kỹ thuật thông tin

 

D860219

1.  Toán, Lý, Hóa

2.  Toán, Lý, Tiếng Anh

b)

Các ngành đào tạo đại học dân sự

TCU

 

 

 

- Ngành Công nghệ thông tin

 

D480201

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

3. Văn, Toán, Tiếng Anh

 

- Ngành Kỹ thuật điện tử, truyền thông

 

D520207

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

3. Văn, Toán, Tiếng Anh

c)

Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự

TCU

 

 

 

- Ngành Công nghệ thông tin

 

C480201

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

3. Văn, Toán, Tiếng Anh

 

- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

 

C510302

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

3. Văn, Toán, Tiếng Anh

14

TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN

KGH

 

 

a)

Các ngành đào tạo đại học quân sự

KGH

 

 

 

Phi công Quân sự

 

D860202

Toán, Lý, Hóa

b)

Các ngành đào tạo cao đẳng quân sự

KGC

 

 

 

Ngành Kỹ thuật Hàng không

 

C520120

Toán, Lý, Hóa

15

TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG -THIẾT GIÁP

TGH

 

 

 

Các ngành đào tạo đào tạo đại học quân sự

 

 

 

 

Ngành Chỉ huy tham mưu Tăng - Thiết giáp

 

D860205

Toán, Lý, Hóa

16

TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG

DCH

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học quân sự

 

 

 

 

Ngành Chỉ  huy tham mưu Đặc công

 

D860207

Toán, Lý, Hóa

17

TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HÓA

HGH

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học quân sự

 

 

 

 

Ngành Chỉ huy-Kỹ thuật hóa học

 

D860218

Toán, Lý, Hóa

18

TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

VPH

 

 

a)

Các ngành đào tạo đại học quân sự

VPH

D860210

Toán, Lý, Hóa

b)

Các ngành đào tạo đại học dân sự

ZPH

 

 

 

- Ngành Công nghệ thông tin

 

D480101

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

 

- Ngành Công nghệ kỹ thuật ôtô

 

D510205

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

 

- Ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

 

D520103

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

c)

Các ngành đào tạo cao đẳng hệ dân sự

ZPH

 

 

 

- Ngành Công nghệ thông tin

 

C480101

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

 

- Ngành Công nghệ kỹ thuật ôtô

 

C510205

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

 

- Ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

 

C520103

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

19

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA NGHỆ THUẬT QUÂN ĐỘI

ZNH

 

 

a)

Các ngành đào tạo đại học, cao đẳng hệ quân sự

 

 

 

b)

Các ngành đào tạo đại học dân sự

 

 

 

 

- Ngành Báo chí

 

D320101

 

 

- Ngành Khoa học thư viện

 

D320202

 

 

- Ngành Bảo tàng học

 

D320305

 

 

- Ngành Quản lý văn hóa

 

D220342

Văn và 2 môn năng khiếu

 

- Ngành Quay phim

 

D210236

 

- Ngành Sư phạm âm nhạc

 

D140221

 

- Ngành Sáng tác âm nhạc

 

D210203

 

 

Văn và 2 môn năng khiếu

 

- Ngành Chỉ huy âm nhạc

 

D210204

 

- Ngành Thanh nhạc

 

D210205

 

- Ngành Biểu diễn nhạc cụ phương Tây

 

D210207

 

- Ngành Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

 

D210210

 

- Ngành Biên đạo múa

 

D210243

 

- Ngành Huấn luyện múa

 

D210244

c)

Các ngành đào tạo đại học liên thông từ cao đẳng

 

 

 

 

- Ngành Báo chí

 

D320101

 

 

 

 

 

Văn và 2 môn năng khiếu

 

- Ngành Khoa học thư viện

 

D320202

 

- Ngành Bảo tàng học

 

D320305

 

- Ngành Quản lý văn hóa

 

D220342

 

- Ngành Sư phạm âm nhạc

 

D140221

 

- Ngành Sáng tác âm nhạc

 

D210203

 

- Ngành Chỉ huy âm nhạc

 

D210204

 

- Ngành Thanh nhạc

 

D210205

 

- Ngành Biểu diễn nhạc cụ phương Tây

 

D210207

 

- Ngành Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

 

D210210

 

- Ngành Biên đạo múa

 

D210243

 

- Ngành Huấn luyện múa

 

D210244

d)

Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự

 

 

 

 

- Ngành Văn thư lưu trữ

 

C320303

Văn, Sử, Địa

 

- Ngành Diễn viên múa

 

C210242

Văn và 2 môn năng khiếu

 

- Ngành Khoa học thư viện

 

C320202

Văn, Sử, Địa

 

- Ngành Bảo tàng học

 

C320205

Văn, Sử, Địa

 

- Ngành Sáng tác âm nhạc

 

C210203

 

 

 

Văn và 2 môn năng khiếu

 

- Ngành Chỉ huy âm nhạc

 

C210204

 

- Ngành Thanh nhạc

 

C210205

 

- Ngành Biểu diễn nhạc cụ phương Tây

 

C210207

 

- Ngành Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

 

C210210

 

- Ngành Biên đạo múa

 

C210243

 

- Ngành Ngành Huấn luyện múa

 

C210244

 

- Ngành Sư phạm âm nhạc

 

C140221

 

- Ngành Quản lý văn hóa

 

C220342

đ)

Đào tạo Trung cấp chuyên nghiệp

QP07

 

Thi 2 môn:

Môn 1: Thẩm âm tiết tấu;

Môn 2: chuyên môn theo ngành tuyển

 

- Ngành Thanh nhạc

 

 

 

- Ngành Diễn viên múa

 

 

 

- Ngành Biểu diễn nhạc cụ phương Tây

 

 

 

- Ngành Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

 

 

20

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP QUỐC PHÒNG

 

 

 

 

Các ngành đào tạo cao đẳng

 

 

 

 

- Ngành Kế toán

 

C340301

1.  Toán, Lý, Hóa.

2. Toán, Lý, Tiếng Anh.

3.  Văn, Toán, Ngoại ngữ

 

- Ngành Tài chính - Ngân hàng

 

C340201

1. Toán, Lý, Hóa.

2. Toán, Lý, Tiếng Anh.

3. Văn, Toán, Ngoại ngữ

 

- Ngành Công nghệ thông tin

 

C480201

1. Toán, Lý, Hóa.

2. Toán, Lý, Tiếng Anh.

 

- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

C510301

1. Toán, Lý, Hóa.

2. Toán, Lý, Tiếng Anh.

 

- Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

 

C510201

1. Toán, Lý, Hóa.

2. Toán, Lý, Tiếng Anh.

21

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VÀ KỸ THUẬT ÔTÔ

COT

 

 

 

 

 

 

 

 

Các ngành đào tạo cao đẳng

 

 

 

 

- Ngành Công nghệ Kỹ thuật ôtô

 

C510205

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

3. Toán, Văn, Tiếng Anh

 

- Ngành Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

 

C510201

 

- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

C510301

 

- Ngành Công nghệ Thông tin

 

C480201

 

- Ngành Kế toán

 

C340301

 
Phương Chi
;
.
.
.
.
.