.

ĐH Đà Nẵng tuyển hơn 11.000 chỉ tiêu năm 2015

.

ĐNĐT - Ngày 16-10, ĐH Đà Nẵng đã công bố chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính quy năm 2015 vào các trường thành viên trong kỳ thi tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2015.

Theo đó, ĐH Đà Nẵng tuyển 11.290 chỉ tiêu, trong đó 7.740 chỉ tiêu bậc ĐH và 3.550 chỉ tiêu bậc CĐ.

Cụ thể như sau:

SỐ

TT

Tên trường,

Ngành học

Ký hiệu

trường

ngành

 

Môn thi

Dự kiến

chỉ tiêu

 

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

DDN

 

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

 

Số 41 Lê Duẩn, TP Đà Nẵng

ĐT:   3823683

Website: www.udn.vn

Ban Đào tạo:   3835345

 

 

Đại học

Cao đẳng

7740

3550

- Phương thức tuyển

sinh: sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia, cụm thi đại học

- Tuyển sinh trong cả nước

I

TRƯỜNG  ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

DDK

 

 

 

2900

 

1

Công nghệ sinh học

 

D420201

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Hóa, Ngoại ngữ

 

- Điểm xét trúng tuyển theo 2 nhóm: A và B.

- Nhóm B gồm 7 ngành: CNKT Vật liệu xây dựng; Kỹ thuật tài nguyên nước; Kỹ thuật nhiệt; Kỹ thuật tàu thủy; Kỹ thuật xây dựng; Sư phạm kỹ thuật công nghiệp; Kỹ thuật hóa học.

- Nhóm A gồm 16 ngành còn lại.

- Thí sinh không trúng tuyển ngành được đăng ký lại nguyện vọng để xét vào các ngành còn chỉ tiêu trong cùng nhóm.

- Trường đào tạo Chương trình tiên tiến, Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt- Pháp, các chương trình chất lượng cao. Thông tin chi tiết tại website: http://www.dut.edu.vn

2

Công nghệ thực phẩm

 

D540101

3

Kỹ thuật hóa học

 

D520301

4

Kỹ thuật dầu khí

 

D520604

5

Kỹ thuật môi trường

 

D520320

6

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

D850101

7

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

 

D140214

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Ngoại ngữ

8

Công nghệ thông tin

 

D480201

9

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

 

D510105

10

Công nghệ chế tạo máy

 

D510202

11

Quản lý công nghiệp

 

D510601

12

Kỹ thuật cơ khí

 

D520103

13

Kỹ thuật cơ - điện tử

 

D520114

14

Kỹ thuật nhiệt

 

D520115

15

Kỹ thuật tàu thủy

 

D520122

16

Kỹ thuật điện, điện tử

 

D520201

17

Kỹ thuật điện tử và viễn thông

 

D520209

18

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

D520216

19

Kỹ thuật công trình xây dựng

 

D580201

20

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

D580205

21

Kỹ thuật xây dựng

 

D580208

22

Kỹ thuật tài nguyên nước

 

D580212

23

Kinh tế xây dựng

 

D580301

24

Ch.trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông

 

D905206

25

Ch. trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng

 

D905216

 

26

Kiến trúc

 

52580102

1. Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật

 

- Thí sinh phải dự thi môn Vẽ Mỹ thuật do ĐHĐN tổ chức; Xem thông tin chi tiết trong đề án tuyển sinh riêng của ĐHĐN.

II

TRƯỜNG  ĐẠI HỌC KINH TẾ

DDQ

 

 

2290

 

1

Kinh tế

 

D310101

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Ngoại ngữ

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

 

- Điểm xét trúng tuyển theo nhóm ngành.

- Các nhóm ngành gồm:

+ Nhóm Kinh  tế - Luật

- Thống  kê – Quản lý Nhà nước  bao gồm các ngành: (1) Kinh tế, (2) Luật, (3) Luật Kinh tế, (4) Thống kê, (5) Quản lý Nhà nước.

+ Nhóm Quản lý - Kinh doanh bao gồm các ngành còn lại.

- Thí sinh trúng tuyển vào nhóm ngành nhưng không trúng tuyển vào ngành đã đăng ký được xét tuyển sang ngành khác trong cùng nhóm ngành căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng mới của thí sinh.

2

Quản trị kinh doanh

 

D340101

3

Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành

 

D340103

4

Quản trị khách sạn

 

D340107

5

Marketing

 

D340115

6

Kinh doanh quốc tế

 

D340120

7

Kinh doanh thương mại

 

D340121

8

Tài chính - Ngân hàng

 

D340201

9

Kế toán

 

D340301

10

Kiểm toán

 

D340302

11

Quản trị nhân lực

 

D340404

12

Hệ thống thông tin quản lý

 

D340405

13

Luật

 

D380101

14

Luật kinh tế

 

D380107

15

Thống kê

 

D460201

 

16

 

Quản lý Nhà nước

 

 

D310205

III

TRƯỜNG  ĐH NGOẠI NGỮ

DDF

 

 

1600

 

1

Sư phạm tiếng Anh

 

D140231

1. Toán, Văn, tiếng Anh

 

- Điểm xét trúng tuyển vào ngành.

- Môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2.

2

Ngôn ngữ Anh

 

D220201

3

Ngôn ngữ Nga

 

D220202

1. Toán, Văn, tiếng Anh

2. Toán, Văn, tiếng Nga

3. Toán, Lý, tiếng Anh

4

Sư phạm tiếng Pháp

 

D140233

1. Toán, Văn, tiếng Anh

2. Toán, Văn, tiếng Pháp

5

Ngôn ngữ Pháp

 

D220203

6

Sư phạm tiếng Trung Quốc

 

D140234

1. Toán, Văn, tiếng Anh

2. Toán, Văn, tiếng Trung

7

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

52220204

8

Ngôn ngữ Nhật

 

D220209

1. Toán, Văn, tiếng Anh

2. Toán, Văn, tiếng Nhật

9

Ngôn ngữ Hàn Quốc

 

D220210

1. Toán, Văn, tiếng Anh

10

Quốc tế học

 

D220212

1. Toán, Văn, tiếng Anh

2. Toán, Lý, tiếng Anh

11

Đông Phương học

 

D220213

IV

TRƯỜNG  ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

DDS

 

 

 

 

A

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

1885

 

1

Giáo dục Tiểu học

 

D140202

1.Toán, Văn, tiếng Anh

 

- Điểm xét trúng tuyển

theo khối thi: thí sinh trúng tuyển vào khối nhưng không trúng tuyển ngành đã đăng ký

 

2

 

Giáo dục Chính trị

 

 

D140205

1. Toán, Văn, tiếng Anh

2. Văn, Sử, Địa

3

Sư phạm Toán học

 

D140209

1. Toán, Lý, Hóa

4

Sư phạm Tin học

 

D140210

2. Toán, Lý, tiếng Anh

 

thì được xét tuyển sang

ngành khác trong cùng khối thi, căn cứ vào

điểm thi và nguyện vọng mới của thí sinh.

5

Sư phạm Vật lý

 

D140211

1. Toán, Lý, Hóa

6

Sư phạm Hoá học

 

D140212

7

Sư phạm Sinh học

 

D140213

1. Toán, Hóa, Sinh

8

Sư phạm Ngữ văn

 

D140217

1. Văn, Sử, Địa

9

Sư phạm Lịch sử

 

D140218

10

Sư phạm Địa lý

 

D140219

11

Việt Nam học

 

D220113

1. Văn, Sử, Địa

2. Toán, Văn, tiếng Anh

12

Lịch sử

 

D220331

13

Văn học

 

D220330

14

Văn hoá học

 

D220340

15

Địa lý học

 

D310501

16

Báo chí

 

D320101

17

Công tác xã hội

 

D760101

18

Vật lý học

 

D440102

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

19

Toán ứng dụng

 

D460112

20

Công nghệ thông tin

 

D480201

21

Hóa học

 

D440112

1. Toán, Lý, Hóa

22

Khoa học môi trường

 

D440301

23

Công nghệ sinh học

 

D420201

1. Toán, Hóa, Sinh

24

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

D850101

25

Tâm lý học

 

D310401

1. Toán, Hóa, Sinh

2. Văn, Sử, Địa

26

Địa lý tự nhiên

 

D440217

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Hóa, Sinh

27

Giáo dục mầm non

 

D140201

1. Toán, Văn, Năng khiếu

 

- Thí sinh phải dự thi môn Năng khiếu (gồm 3 phân môn Đọc, Kể diễn cảm, Hát) do ĐHĐN tổ chức; Xem thông tin chi tiết trong đề án tuyển sinh riêng của ĐHĐN.

B

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

45

 

1

Sư phạm Âm nhạc

 

C140221

1. Văn, Kiến thức âm nhạc, Năng khiếu âm nhạc

 

- Thí sinh phải dự thi 2 môn năng khiếu do ĐHĐN tổ chức; Xem thông tin chi tiết trong đề án tuyển sinh riêng của ĐHĐN.

V

PHÂN HIỆU ĐHĐN

TẠI KON TUM

DDP

 

 

 

950

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

750

 

1

Giáo dục Tiểu học

 

D140202

1. Toán, Lý, Hóa

 

- Điểm xét trúng tuyển

theo ngành đào tạo.

- Ngoài xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia, PHKT xét tuyển tất cả các ngành đào tạo

2

Sư phạm Toán học

 

D140209

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

3

Kinh tế

 

D310101

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Ngoại ngữ

4

Quản trị kinh doanh

 

D340101

5

Quản trị kinh doanh du lịch và lữ

 

D340103

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

 

trong học bạ của thí sinh; Xem thông tin chi tiết trong đề án tuyển sinh riêng của ĐHĐN.

6

Kinh doanh thương mại

 

D340121

7

Kế toán

 

D340301

8

Kiểm toán

 

D340302

9

Tài chính - Ngân hàng

 

D340201

10

Luật kinh tế

 

D380107

11

Kinh doanh nông nghiệp

 

D620114

12

Công nghệ thông tin

 

D480201

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Ngoại ngữ

3. Toán, Hóa, Ngoại ngữ

13

Kỹ thuật điện, điện tử

 

D520201

14

Kỹ thuật xây dựng công trình giao

 

D580205

15

Kinh tế xây dựng

 

D580301

 

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

200

1

Kế toán

 

C340301

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Ngoại ngữ

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

 

 

2

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

 

 

C510102

 

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Ngoại ngữ

 

 

3

 

Công nghệ sinh học

 

 

C420201

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Hóa, Sinh

 

VI

KHOA Y - DƯỢC

DDY

 

 

200

 

1

Điều dưỡng

 

D720501

1. Toán, Hóa, Sinh

 

 

2

Y đa khoa

 

D720101

VII

TRƯỜNG  CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ

DDC

 

 

 

2300

 

1

Hệ thống thông tin quản lý

 

C340405

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Ngoại ngữ

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

 

- Điểm xét trúng tuyển theo trường. Các thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đã đăng ký được xét tuyển sang ngành khác căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng mới của thí sinh.

- Môn Vẽ mỹ thuật dùng để xét tuyển vào ngành Công nghệ kỹ thuật Kiến trúc do ĐHĐN tổ chức thi. Xem thông tin chi tiết trong đề án tuyển sinh riêng của ĐHĐN.

2

Công nghệ Thông tin

 

C480201

3

Công nghệ kỹ thuật công trình xây

 

C510102

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Ngoại ngữ

3. Toán, Lý, Văn

4

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

 

C510103

5

Công nghệ kỹ thuật giao thông

 

C510104

6

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

 

C510201

7

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

 

C510203

8

Công nghệ Kỹ thuật ô tô

 

C510205

9

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

 

C510206

10

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

C510301

11

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền

 

C510302

12

Quản lý xây dựng

 

C580302

13

Công nghệ kỹ thuật hoá học

 

C510401

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Hóa, Sinh

3. Toán, Hóa, Ngoại ngữ

14

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

C510406

15

Công nghệ thực phẩm

 

C540102

16

Công nghệ sinh học

 

C420201

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Hóa, Sinh

3. Toán, Hóa, Ngoại ngữ

4. Toán, Sinh, Ngoại ngữ

17

Công nghệ Kỹ thuật Kiến trúc

 

C510101

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Ngoại ngữ

3. Toán, Lý, Văn

4. Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật

 

 

VIII

TRƯỜNG  CAO ĐẲNG

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

DDI

 

 

 

1050

 

1

Quản trị kinh doanh

 

C340101

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Ngoại ngữ

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ

 

- Điểm xét trúng tuyển theo trường. Các thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đã đăng ký được xét tuyển sang ngành khác căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng mới của thí sinh

2

Marketing

 

C340115

3

Kế toán

 

C340301

4

Khoa học máy tính

 

C480101

5

Truyền thông và mạng máy tính

 

C480102

6

Hệ thống thông tin

 

C480104

7

Công nghệ thông tin

 

C480201

8

Tin học ứng dụng

 

C480202

9

Công nghệ Kỹ thuật Máy tính

 

C510304

 

NGỌC ĐOAN

 

;
.
.
.
.
.