.

Danh sách Bà mẹ Việt Nam anh hùng truy tặng đợt III

STT

HỌ VÀ TÊN

NĂM SINH

NGUYÊN QUÁN

1

TRẦN THỊ LEM

1904

Xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

2

VÕ THỊ SƠN

1911

Xã Đại Phong, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam

3

TRẦN THỊ TRÍ (CHUYỆN)

1902

Xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

4

DƯƠNG THỊ THI

1908

Phường Hòa Hiệp Bắc, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng

5

TRẦN THỊ YÊN (AN)

1903

Phường Hòa Hiệp Bắc, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng

6

LƯƠNG THỊ SỎ (SỬU)

1915

Phường Hòa Hiệp Bắc, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng

7

MAI THỊ TÚ

1890

Xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

8

LƯƠNG THỊ THƠ

1910

Xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

9

NGUYỄN THỊ MUA

1925

Xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

10

HỒ THỊ THIỂU

1886

Xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

11

NGUYỄN THỊ NHIỀU

1914

Xã Tiên Hà, huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam

12

HỒ THỊ NGUYỆN

1906

Xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

13

NGUYỄN THỊ THÊM

1908

Xã Duy Hải, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam

14

NGUYỄN THỊ THẾ

1909

Xã Điện Tiến, Huyện Điện Bàn, Tỉnh Quảng Nam

15

PHẠM THỊ THIỂU

1908

Xã Quế Xuân, Huyện Quế Sơn,Tỉnh Quảng Nam

16

NGUYỄN THỊ THẠCH

1927

Xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

17

NGUYỄN THỊ LÁO

1913

Xã Tam An, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam

18

NGUYỄN THỊ TẦN (MƯỜI)

1915

Xã Đại Hoà, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam

19

PHẠM THỊ SANG (NGHÈ)

1919

Xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

20

PHAN THỊ KỲ (TOÀN)

1905

Xã Điện Hoà, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

21

VÕ THỊ LƯỢC

1920

Xã Duy An, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam

22

ĐẶNG THỊ HÍT

1916

Xã Thủy Thanh, huyện Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế

23

NGUYỄN THỊ TỨ

1885

Phường An Khê, quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng

24

BÙI THỊ HỢI

1922

Phường Thanh Khê Đông, quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng

25

NGUYỄN THỊ XIN

1896

Phường Thanh Khê Đông, quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng

26

ĐỖ THỊ CỬ

1923

Xã Duy Nghĩa, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam

27

LÊ THỊ DẢNH (NHU)

1914

Phường Thanh Khê Đông, quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng

28

NGUYỄN THỊ LÂM

1920

Xã Quế Long, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam

29

ĐINH THỊ RẠY (THÁM)

1905

Xã Điện Hòa, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

30

NGUYỄN THỊ CHÚT

1889

Phường Thanh Tây, quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng

31

NGUYỄN THỊ TỊNH (PHONG)

1897

Phường Hoà Hải, quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng

32

PHAN THỊ XÁNG

1890

Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

33

NGUYỄN THỊ CHI

1915

Xã Duy Trinh, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam

34

NGUYỄN THỊ TẦM

1929

Xã Tam Dân, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam

35

NGUYỄN THỊ THÁI

1894

Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

36

NGUYỄN THỊ LƯỢNG

1905

Xã Đại Hòa, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam

37

NGUYỄN THỊ TRỢ

1931

Xã Quế Phú, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam

38

PHÙNG THỊ ẨM

1925

Xã Hoà Phong, huyện Hoà Vang, TP. Đà Nẵng

39

VÕ THỊ ĐỦM

1910

Xã Hoà Liên, huyện Hoà Vang, TP. Đà Nẵng

40

VÕ THỊ TRÂN

1908

Xã Duy Nghĩa, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam

41

HỒ THỊ TỦNG

1902

Xã Duy Châu, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam

42

NGUYỄN THỊ BỦNG

1902

Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

43

LÊ THỊ CẦM

1902

Xã Điện Dương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

44

LÊ THỊ CỰU

1923

Xã Duy Hải, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam

45

NGÔ THỊ THÂN

1915

Xã Hòa Phong, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

46

HUỲNH THỊ MỸ

1910

Xã Hành Thịnh, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi

47

VÕ THỊ KHUÊ (NUÔI)

1918

Xã Duy Nghĩa, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam

48

PHAN THỊ YẾN

1912

Thị trần Nam Phước, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam

49

HUỲNH THỊ NGỌC

1935

Xã Đại Thắng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam

50

PHAN THỊ BẼO (HỒI)

1903

Xã Bình Dương, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam

51

MÈ THỊ KHÚC

1912

Xã Mạn Lạn, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

52

TRẦN THỊ ĐẮT

1904

Phường Hòa Khê, quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng

53

VÕ THỊ SỌC

1932

Xã Quế Long, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam

54

ĐỖ THỊ Y

1916

Xã Đại Hưng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam

55

LÊ THỊ PHIẾN

1921

Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

56

NGUYỄN THỊ THỨ

1900

Xã Điện Hoà, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

57

TRẦN THỊ KÉO

1886

Phường Hoà Quý, quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng

58

HOÀNG THỊ LẠC

1914

Phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội

59

NGUYỄN THỊ PHÙNG

1918

Xã Quế Phú, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam

60

MAI THỊ CHỚ

1902

Xã Bình Triều, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam

61

ĐỖ THỊ ĐÂY

1893

Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh  Quảng Nam

62

VÕ THỊ MÃNH

1920

Xã Bình Trị, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi

63

NGUYỄN THỊ SẠN

1919

Xã Bình Giang, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam

64

HỒ THỊ NGỌT

1917

Xã Bình Dương, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam

65

TRỊNH THỊ KIỀN

1914

Xã Tam Thăng, TP tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam

66

LÊ THỊ THÂN

1914

Xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

67

PHẠM THỊ HƯỢC (LƯU)

1913

Xã Tịnh Khê, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi

68

LÊ THỊ KỈNH

1911

Xã Điện Hòa, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

69

HÀ THỊ KHÊ

1891

Xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

70

ĐỖ THỊ LỢI

1906

Xã Điện Thắng Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

71

NGUYỄN THỊ HÓA

1900

Xã Quế Thuận, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam

72

NGUYỄN THỊ DIỆU

1892

Xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

73

NGUYỄN THỊ HÝ

1919

Xã Hiệp Hòa, huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam

74

TRẦN THỊ PHÚ

1923

Xã Duy An, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam

75

NGUYỄN THỊ NƯƠNG

1898

Xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

76

TRẦN THỊ TRÀ

1904

Xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

77

NGUYỄN THỊ LẠI (RÃI)

1905

Xã Tam Vinh, huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam

78

NGUYỄN THỊ CÁI

1898

Xã Điện Hòa, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

79

NGUYỄN THỊ HÀNG

1910

Xã Bình Triều, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam

80

TRƯƠNG THỊ HIÊN (THẰNG)

1903

Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh  Quảng Nam

81

PHẠM THỊ PHÚC

1920

Xã Bình Dương, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam

82

MAI THỊ LỘI

1927

Xã Bình Dương, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam

83

PHAN THỊ TUẤT

1886

Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

84

TRẦN THỊ ĐÃ

1901

Phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng

85

TRẦN THỊ SANG

1901

Xã Bình Giang, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam

86

TRẦN THỊ DUY

1904

Phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng

87

TRẦN THỊ RÂN

1923

Xã Điện Hồng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

88

HUỲNH THỊ CHÁT

1894

Phường Hòa Quý, quận Ngũ hành Sơn, TP. Đà Nẵng

89

LÊ THỊ SẮC

1900

Xã Điện Hòa, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

90

TRẦN THỊ MẪN

1871

Xã Duy Hòa, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam

91

TRẦN THỊ HÝ

1908

Phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng

92

LÊ THỊ NỒNG

1915

Xã Đại Thắng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam

93

LÊ THỊ HIÊN

1910

Xã Đức Tân, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi

94

NGUYỄN THỊ ĐƯỢC

1921

Xã Phổ Nhơn, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi

95

PHẠM THỊ CHUẨN

1896

Xã Bình Nam, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam

96

TRẦN THỊ THÊU

1922

Xã Quế Hiệp, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam

97

NGUYỄN THỊ DUNG

1894

Xã Đại Minh, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam

98

LÊ THỊ NGÂN

1905

Xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

99

NGUYỄN THỊ TOÁN

1907

Xã Hòa Phước, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

100

VÕ THỊ ÍCH (NÚM)

1895

Xã Điện Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

101

LÊ THỊ SỪNG

1908

Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh  Quảng Nam

102

NGUYỄN THỊ SƠN

1910

Xã Điện Hòa, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

103

NGUYỄN THỊ HUỲNH

1898

Xã Bình Định, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam

104

LÊ THỊ NHỒNG

1920

Xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

105

HỒ THỊ MAI

1920

Xã Đại Thạnh, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam

106

VÕ THỊ KIỀU

1919

Xã Điện Hòa, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

107

HỒ THỊ THÍCH

1899

Xã Điện Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

108

LÊ THỊ THÚI

1895

Xã Điện Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

109

TRẦN THỊ PHÀN

1911

Xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

110

VÕ THỊ KHẢ

1923

Xã Bình Giang, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam

111

HỒ THỊ XUYÊN(HỒ THỊ LƯỠNG)

1920

Xã Bình Nam, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam

112

NGUYỄN THỊ ĐƯỢC

1924

Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

113

LÊ THỊ TÁM

1924

Xã Điện Hồng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

114

NGUYỄN THỊ MÓT

1927

Xã Điện Hòa, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

115

NGUYỄN THỊ BƯỚN (HOA)

1907

Xã Điện Hòa, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

116

ĐẶNG THỊ HỨA

1880

Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

117

LÊ THỊ SEN (PHÁN)

1915

Xã Điện Hòa, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

118

MAI THỊ CÓ

1896

Xã Tam Anh Nam, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam

119

LÊ THỊ CHƠN

1911

Xã Điện Ngọc, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

120

NGUYỄN THỊ CANH

1900

Xã Điện Dương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

121

PHẠM THỊ NGA

1930

Xã Điện Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

122

NGUYỄN THỊ TUÂN

1916

 thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

123

NGUYỄN THỊ SÀO

1920

Xã Bình Dương, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam

124

TRƯƠNG THỊ CHÍNH

1906

Xã Tiên Phong, huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam

125

ĐẶNG THỊ TƯ

1903

Xã Bình Minh, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam

126

NGUYỄN THỊ MẬU

1927

Xã Vĩnh Hải, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế

127

LƯƠNG THỊ KHAI

1923

Xã Tịnh Trà, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi

128

NGUYỄN THỊ THỨC

1921

Xã Phước Ninh, huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam

129

NGUYỄN THỊ CẨM

1920

Xã Bình Triều, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam

130

MAI THỊ CA

1904

Phường Hòa Hiệp Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng

131

NGUYỄN THỊ BIÊN

1892

Xã Điện Nam Bắc, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Namg

132

TRẦN THỊ TÙNG

1908

Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh  Quảng Nam

133

LÊ THỊ LÒNG

1923

Xã Vĩnh Phú, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế

134

MAI THỊ VỎNG (MẬU)

1897

Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

135

LÊ THỊ BA

1927

Xã Đại Cường, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam

136

PHAN THỊ NGHI

1924

Xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

137

LÊ THỊ THẾ

1925

Xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

138

TRẦN THỊ CHUYẾT

1870

Xã Quế Phú, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam

139

VÕ THỊ SÒNG

1915

Xã Tam Dân, huyện Phú Ninh, tỉnh  Quảng Nam

140

NGUYỄN THỊ CÚC

1890

Xã Điện Hòa, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

141

ĐẶNG THỊ GIÁ

1915

Xã Hải Quế, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị

142

NGUYỄN THỊ NHUỐC (THEO)

1885

Phường Thọ Quang, quận Sơn Trà, TP. Đà Nẵng

143

NGUYỄN THỊ ĐỂ (ĐÃI)

1906

Xã Điện Dương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

144

PHAN THỊ ẨM (ẢNH)

1922

Phường Hòa xuân, quận Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng

145

TRẦN THỊ HỮU

1901

Xã Điện Dương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

146

NGUYỄN THỊ ÚC

1926

Xã Điện Hồng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

147

TRẦN THỊ NGẠT

1906

Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

148

PHAN THỊ HIỂN

1900

Xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

149

ĐẶNG THỊ DANH

1912

Xã Hòa Phong, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

150

ĐỖ THỊ DIỆP

1922

Xã Cẩm Thanh, TP Hội An, tỉnh Quảng Nam

151

ĐINH THỊ LẢM

1922

Xã Quế Thuận, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam

152

ĐOÀN THỊ LÝ

1893

Phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng

153

ĐẶNG THỊ SOẠN

1907

Phường Hòa Cường, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng

154

HỒ THỊ MÃI

1890

Xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

155

MAI THỊ NHỜ

1890

Phường Hòa Hải, quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng

156

TRẦN THỊ LÁO (LỘ)

1906

Phường Hòa Hải, quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng

157

HUỲNH THỊ TRƯNG

1909

Phường Hòa Hải, quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng

158

LÊ THỊ TRÁCH (TRIÊM)

1902

Phường Hòa Hải, quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng

159

TRẦN THỊ CHIM (CHIÊM)

1922

Phường Hòa Xuân, quận Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng

160

HUỲNH THỊ KHÁ

1909

Phường Hòa Hải, quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng

161

HUỲNH THỊ HÒ

1920

Phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng

162

NGUYỄN THỊ THUYỀN

1900

Xã Duy Vinh, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam

163

TRƯƠNG THỊ TIÊN

1897

Xã Đại Thạnh, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam

164

PHAN THỊ THÔI

1904

Phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng

165

VÕ THỊ XÂN (VẤN)

1901

Phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng

166

ĐẶNG THỊ TÂM

1893

Phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng

167

NGUYỄN THỊ THẬM

1910

Phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng

168

NGUYỄN THỊ CHÂU

1898

Phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng

169

MAI THỊ ÉN

1910

Phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng

170

TRẦN THỊ CÁI

1890

Phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng

171

HUỲNH THỊ YẾN

1916

Phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng

172

HUỲNH THỊ CAO NGÂN

1906

Phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng

173

NGUYỄN THỊ Y

1916

Phường Khuê Mỹ, quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng

174

ĐÀO THỊ ANH

1918

Xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

175

NGUYỄN THỊ NHO

1915

Phường Hòa Hải, quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng

176

NGÔ THỊ QUY

1903

Xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

177

PHẠM THỊ PHIẾM

1894

Thị trấn Ái Nghĩa, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam

178

NGUYỄN THỊ CHIÊN (VẰN)

1903

Xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

179

ĐỖ THỊ HẠNH

1912

Xã Tam Phú, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam

180

TRẦN THỊ HUỆ

1888

Xã Bình Triều, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam

181

PHAN THỊ TỊNH

1908

Xã Bình Dương, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam

182

PHÙNG THỊ HÀNH

1906

Phường Hòa Thọ Đông, quận Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng

183

HÀ THỊ DIỄN

1920

Xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

184

NGUYỄN THỊ MỌT

1898

Xã Phú Thọ, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam

185

VÕ THỊ MÃN

1915

Xã Tam Thanh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam

186

NGUYỄN THỊ THIỆN (CƯỜNG)

1897

Xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

187

HUỲNH THỊ SAU

1890

Phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng

188

VÕ THỊ PHONG

1893

Xã Điện Ngọc, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

189

NGUYỄN THỊ MAY

1898

Xã Điện Hòa, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

190

NGUYỄN THỊ SÍNH (DỊ)

1910

Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

191

CHÂU THỊ CHINH

1927

Xã Bình Phú, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam

192

ĐẶNG THỊ VÂN (DÂN)

1907

Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

193

LÊ THỊ SỰ

1903

Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

194

NGUYỄN THỊ TÁC (QUÝ)

1910

Xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

195

ĐẶNG THỊ QUYỀN (TỜN)

1901

Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

196

TRẦN THỊ NUÔI

1924

Xã Hòa Châu, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

197

HỒ THỊ LÚT (LUỐT)

1920

Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

198

NGUYỄN THỊ HUY (TẬP)

1917

Xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

199

ĐẶNG THỊ SANG

1894

Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

200

NGUYỄN THỊ RẾ (HỢI)

1883

Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

201

VÕ THỊ PHỤNG

1897

Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

202

PHAN THỊ CÁI

1912

Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

203

NGUYỄN THỊ HỢI

1896

Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

204

TRƯƠNG THỊ PHIẾU (LƯ)

1890

Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

205

NGUYỄN THỊ TIẾN

1899

Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

206

NGUYỄN THỊ ỨNG

1895

Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

207

ĐẶNG THỊ BỬU (BƯỞI)

1903

Phường Hòa Thọ Đông, quận Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng

208

NGUYỄN THỊ HÀNG (HÀI)

1928

Xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

209

PHAN THỊ DIỄN

1900

Xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

210

TRẦN THỊ CHUYÊN (KHÓA)

1924

Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

211

NGUYỄN THỊ THÔI

1900

Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

212

NGUYỄN THỊ DỤC (PHỤNG)

1905

Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

213

NGUYỄN THỊ CƯ (CHƯ)

1906

Xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

214

PHẠM THỊ LƯỢNG (DIÊM)

1915

Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

215

NGUYỄN THỊ VỊNH

1898

Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

216

LÊ THỊ KHOAI

1902

Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

217

NGUYỄN THỊ THƠ

1889

Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

218

TRẦN THỊ ĐÃI

1920

Xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

219

NGÔ THỊ NGHỊ (QUYÊN)

1922

Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

220

LÊ THỊ KINH

1924

Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

221

NGUYỄN THỊ TÁN

1891

Xã Hòa Ninh, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

222

NGÔ THỊ LƯƠNG

1921

Xã Hòa Phong, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

223

NGÔ THỊ TÉP (TẤN)

1894

Xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

224

LÊ THỊ LỮ

1928

Xã Hòa Phong, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

225

BÙI THỊ XƯƠNG (TIÊN)

1891

Xã Hòa Phong, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

226

BÙI THỊ CỨNG

1890

Xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

227

NGUYỄN THỊ DỤC

1912

Xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

228

PHẠM THỊ MUỘN

1924

Xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

229

NGÔ THỊ LUYẾN

1905

Xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

230

HÀ THỊ ĐỢI

1923

Xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

231

CAO THỊ MÓT

1902

Phường Hòa Hiệp Bắc, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng

232

VƯƠNG THỊ TÂN

1919

Xã Hòa Phước, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

233

ĐINH THỊ THOÀNG (THOÀN)

1910

Xã Hòa Phước, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

234

NGUYỄN THỊ DUNG (TRỮ)

1905

Xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

235

PHÙNG THỊ NHÀN

1902

Xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

236

NGUYỄN THỊ THỨC (CHẠY)

1919

Xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

237

TRƯƠNG THỊ LIÊM

1900

Xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

238

NGUYỄN THỊ KỀ (THÀNH)

1900

Xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

239

ĐINH THỊ HUẤN

1902

Xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

240

NGUYỄN THỊ CHÚC

1909

Xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

241

NGUYỄN THỊ BÂN

1915

Xã Hòa Châu, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

242

NGUYỄN THỊ THÍ

1908

Xã Hòa Châu, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

243

TRẦN THỊ LỆ

1907

Xã Hòa Châu, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

244

TRẦN THỊ THẾ

1919

Xã Hòa Phước, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

245

TRẦN THỊ LẮM

1892

Xã Hòa Châu, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

246

TRẦN THỊ TUÔI

1922

Xã Hòa Châu, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

247

NGUYỄN THỊ DỤ

1911

Xã Hòa Châu, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

248

PHAN THỊ LỤT (HIẾU)

1896

Xã Hòa Châu, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

249

TRẦN THỊ LÝ (BỔN)

1900

Xã Hòa Châu, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

250

LÊ THỊ THIỆT (OANH)

1926

Xã Hòa Châu, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

251

HỒ THỊ TRỌNG (NONG)

1910

Phường Hòa Xuân, quận Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng

252

NGÔ THỊ TẾ (XÂU)

1918

Xã Hòa Châu, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

253

NGUYỄN THỊ PHỤNG

1916

Xã Điện Hòa, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

254

NGUYỄN THỊ NẪM

1916

Xã Điện Hồng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

255

LÊ THỊ ÂN

1913

Xã Hòa Sơn, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

 

;
.
.
.
.
.